称す [Xưng]

しょうす

Động từ Godan - đuôi “su”Động từ su - tiền thân của suruTha động từ

gọi; đặt tên

🔗 称する

Động từ Godan - đuôi “su”Động từ su - tiền thân của suruTha động từ

tự xưng là; lấy tên là

🔗 称する

Động từ Godan - đuôi “su”Động từ su - tiền thân của suruTha động từ

tự nhận; giả vờ

🔗 称する

Động từ Godan - đuôi “su”Động từ su - tiền thân của suruTha động từ

khen ngợi

🔗 称する

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれみずからを日本にほんのエジソンとしょうしした。
Anh ấy đã tự xưng là Edison của Nhật Bản.
ライむぎ貧困ひんこん穀物こくもつしょうされていた。
Lúa mạch được gọi là hạt của nghèo đói.
これまでアメリカは世界せかい警察けいさつしょうしして武力ぶりょくたよった鎮圧ちんあつつづけてきました。
Cho đến nay, Mỹ đã tiếp tục dựa vào vũ lực để duy trì sự trấn áp, tự xưng là cảnh sát của thế giới.

Hán tự

Từ liên quan đến 称す