剪定
[Tiễn Định]
せんてい
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
cắt tỉa
JP: 「どうしたの?」「あのね、植木の枝の剪定をして欲しかったのよ」
VI: "Cô ấy nói gì vậy?" "À, cô ấy muốn nhờ cắt tỉa cành cây cảnh đấy."
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
木の剪定って、したことある?
Bạn đã từng tỉa cây chưa?
木の剪定をしたことはありますか?
Bạn đã từng tỉa cây chưa?
この木は剪定できません。余りに高すぎます。
Cây này không thể tỉa được, nó quá cao.