出生 [Xuất Sinh]
しゅっしょう
しゅっせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

sinh

JP: あたらしい出生しゅっしょう政策せいさく人口じんこう増加ぞうかゼロをめざしています。

VI: Chính sách sinh sản mới nhằm mục tiêu không tăng dân số.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

出生しゅっしょうりつ死亡しぼうりつは、ほぼひとしかった。
Tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử gần như bằng nhau.
昨年さくねん死者ししゃすうより出生しゅっしょうすうおおかった。
Năm ngoái số người chết ít hơn số người sinh.
かれはいわゆる自力じりき出生しゅっしょうしたひとだ。
Anh ấy là cái gọi là người tự lực tự cường.
最近さいきん出生しゅっしょうりつ低下ていかつづけている。
Gần đây, tỷ lệ sinh tiếp tục giảm.
ここすうねん出生しゅっしょうりつ低下ていかつづけるだろう。
Trong những năm tới, tỷ lệ sinh sẽ tiếp tục giảm.
かれ出生しゅっしょうたしかにイタリアだとちかった。
Anh ấy thề rằng chắc chắn anh ấy sinh ra ở Ý.
どうして出生しゅっしょうりつがそんなに急激きゅうげきったのだろうか。
Tại sao tỷ lệ sinh lại giảm nhanh như vậy?
つぎ議論ぎろん出生しゅっしょうまえ組織そしき移植いしょくかんするものである。
Cuộc thảo luận tiếp theo sẽ liên quan đến ghép tạng trước khi sinh.
このくにでは出生しゅっしょうりつ急速きゅうそく低下ていかしている。
Tỷ lệ sinh ở đất nước này đang giảm nhanh chóng.
出生しゅっしょうすう1000にたいする死亡しぼうりつ13.1にしめされている。
Tỷ lệ tử vong trên 1000 người sinh ra được thể hiện trong Hình 13.1.

Hán tự

Xuất ra ngoài
Sinh sinh; cuộc sống

Từ liên quan đến 出生