[Vũ]

Danh từ chung

bị khinh thường; bị coi nhẹ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ危険きけんあなどった。
Anh ấy đã coi thường nguy hiểm.
かれ忠告ちゅうこくあなどるな。
Đừng coi thường lời khuyên của anh ấy.
したししさはあなどりをむ。
Thân mật quá sẽ sinh ra coi thường.
れすぎはあなどりのもと。
Quen quá hóa khinh.
虫歯むしばあなどるといのちかかわる場合ばあいもあるのです。
Nếu coi thường sâu răng, đôi khi có thể ảnh hưởng đến tính mạng.
かれはいつも政府せいふあなどったようなことをう。
Anh ấy luôn nói những điều coi thường chính phủ.
あなどがたいぜ、地元じもと遊園ゆうえん。カップルやら家族かぞくやら・・・見渡みわたかぎひとひとひと
Không thể xem thường được, công viên giải trí địa phương đâu. Từ các cặp đôi đến các gia đình... nhìn đâu cũng thấy người, người, người.

Hán tự

khinh thường; coi thường; xem nhẹ; khinh bỉ

Từ liên quan đến 侮