ムーン

Danh từ chung

mặt trăng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしたちはそのふねをハーフムーンと名付なづけた。
Chúng ta đã đặt tên cho con tàu đó là Half Moon.
スーパームーンは通常つうじょう満月まんげつより最大さいだいで14%おおきく、30%あかるくえます。
Siêu trăng to hơn trăng tròn bình thường tới 14% và sáng hơn 30%.
ほとんどのとし満月まんげつ12回じゅうにかいですが、今年ことし13回じゅうさんかいあり、そのうちの3回さんかいはスーパームーンです。
Hầu hết các năm có 12 trăng tròn, nhưng năm nay có 13 lần, trong đó có 3 lần là siêu trăng.

Từ liên quan đến ムーン