鳴らす [Minh]
ならす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

reo; kêu; bấm (mũi); búng (ngón tay)

JP: 火事かじときはベルをらせよ。

VI: Khi có hỏa hoạn, hãy reo chuông.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

nổi tiếng; được kính trọng

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

phát biểu; phàn nàn

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

⚠️Từ cổ

xì hơi (to)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かねらせ。
Làm cho chuông reo lên.
主人しゅじんりんらした。
Chủ nhà đã ấn chuông.
ドアのベルをらした。
Tôi đã bấm chuông cửa.
トムはゆびらした。
Tom đã bấm ngón tay.
ちょっとかれらしたわよ。
Tôi vừa gọi điện cho anh ấy.
彼女かのじょはハイヒールをらしながらあるいた。
Cô ấy đã đi bộ với tiếng giày cao gót vang lên.
かれはドアベルをらした。
Anh ấy đã bấm chuông cửa.
火事かじ場合ばあいはベルをらせ。
Trong trường hợp cháy, hãy bấm chuông báo động.
ぼくはすでにベルはらした。
Tôi đã bấm chuông.
わたしはベルをらしてった。
Tôi đã bấm chuông và chờ đợi.

Hán tự

Minh hót; kêu; vang

Từ liên quan đến 鳴らす