魔女
[Ma Nữ]
まじょ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
phù thủy
JP: ここだけの話だけれど、あの太った見苦しい魔女は減量中なのだ。
VI: Chỉ nói ở đây thôi nhé, bà phù thủy mập ấy đang cố giảm cân đấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は魔女ではない。
Tôi không phải là phù thủy.
私は魔女ではありません。
Tôi không phải là phù thủy.
私は魔女なんかではありません。
Tôi không phải là phù thủy.
我こそ魔女がりの大将。
Tôi là đại tướng của phù thủy.
あの子、魔女じゃないかな。
Tôi nghĩ đứa bé đó là một phù thủy.
魔女狩りが始まってしまった。
Cuộc săn phù thủy đã bắt đầu.
魔女は哀れな少女を呪った。
Mụ phù thủy đã nguyền rủa cô gái tội nghiệp.
魔女集会で悪魔を召喚する。
Họp mặt phù thủy triệu hồi ác quỷ.
彼女の魔女集会は悪魔を召喚する。
Buổi tụ họp phù thủy của cô ấy đã triệu hồi quỷ dữ.
その怪しい女性は、魔女と考えられた。
Người phụ nữ đáng ngờ đó được cho là một phù thủy.