陣営 [Trận Doanh]
じんえい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

trại (những người ủng hộ một học thuyết, đảng phái, v.v.); phe phái (của một đảng phái)

JP: クリントン陣営じんえいは、りょうしゅうでオバマがった白人はくじんひょうくずそうと必死ひっしになった。

VI: Phe Clinton đã rất nỗ lực để lấy lại phiếu bầu của người da trắng mà Obama đã giành được ở cả hai bang.

Danh từ chung

📝 nghĩa gốc

trại quân sự; doanh trại; trại lính

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

世界せかいふたつの陣営じんえいかれている。
Thế giới đang chia thành hai phe.
りょう陣営じんえいともにすう千人せんにん単位たんい負傷ふしょうしゃた。
Cả hai phe đều có hàng ngàn người bị thương.

Hán tự

Trận trại; trận địa
Doanh trại; thực hiện; xây dựng; kinh doanh

Từ liên quan đến 陣営