長々
[Trường 々]
長長 [Trường Trường]
永々 [Vĩnh 々]
永永 [Vĩnh Vĩnh]
長長 [Trường Trường]
永々 [Vĩnh 々]
永永 [Vĩnh Vĩnh]
ながなが
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Trạng từ
dài dòng
JP: 先生は時間を守ることの大切さについて長々と述べた。
VI: Thầy giáo đã nói dài dòng về tầm quan trọng của việc giữ giờ.
Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Trạng từ
kéo dài
JP: ジョンは長いすに長々と寝そべっていた。
VI: John đã nằm dài ra trên ghế sofa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
猫が屋根の上に長々と寝そべっていた。
Con mèo đã nằm dài trên mái nhà.
彼女は外国の経験について長々と話した。
Cô ấy đã nói rất nhiều về kinh nghiệm ở nước ngoài của mình.
彼は床の上に長々と横になった。
Anh ấy nằm dài trên sàn nhà.
彼の長々とした話に我々はうんざりした。
Chúng tôi đã chán ngấy với bài nói dài của anh ấy.
学生たちは脳死の問題について長々と議論した。
Học sinh đã thảo luận dài về vấn đề chết não.
彼は演説の中で教育の重要性を長々と述べた。
Trong bài phát biểu, anh ấy đã nói dài dòng về tầm quan trọng của giáo dục.
彼は現代生活の複雑性について長々と話した。
Anh ấy đã nói dài dòng về sự phức tạp của cuộc sống hiện đại.
トムは電話をかけてくる度に長々と世間話をする。
Mỗi lần Tom gọi điện, anh ấy lại nói chuyện phiếm rất lâu.
長々と協議した末に、売り手と買い手は結局折り合った。
Sau nhiều cuộc thảo luận dài, người bán và người mua cuối cùng đã đi đến thỏa thuận.
長々と言葉を連ねたらばか丁寧な表現になるのは、どの言語でも同じなんだろうな。
Dùng nhiều từ không cần thiết để biểu đạt lịch sự có lẽ là điều chung trong mọi ngôn ngữ.