録音
[Lục Âm]
ろくおん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
ghi âm
JP: そのテープレコーダーは彼の声を録音した。
VI: Máy ghi âm đó đã ghi lại giọng nói của anh ấy.
🔗 録画
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この会話は録音されています。
Cuộc trò chuyện này đang được ghi âm.
その放送をテープに録音してくれ。
Hãy ghi lại chương trình phát thanh đó vào băng.
彼の演説を録音しておかねばならない。
Tôi phải ghi âm bài phát biểu của anh ấy.
当店にはベートーベンの交響曲の録音の完全なセットがございます。
Cửa hàng chúng tôi có bộ sưu tập đầy đủ các bản ghi âm của các bản giao hưởng của Beethoven.
待っている間、録音した音楽でも聞いて下さい。
Trong lúc chờ, hãy nghe nhạc đã ghi âm.
録音が終わったらそれを再生して聞かせてください。
Hãy phát lại bản ghi âm cho tôi nghe sau khi đã ghi âm xong.
電話での会話の録音を文学化した資料を用いた。
Tôi đã sử dụng tài liệu đã chuyển thể từ bản ghi âm cuộc đàm thoại qua điện thoại.
録音したい音をすぐ再生できるようにCDプレイヤーを準備して下さい。
Xin hãy chuẩn bị máy CD để có thể phát lại ngay lập tức âm thanh mà bạn muốn ghi âm.
この通話は、サービス向上およびトレーニングのためにモニターまたは録音されることがあります。ご用件は何でしょう?
Cuộc gọi này có thể được giám sát hoặc ghi âm để cải thiện dịch vụ và đào tạo. Xin hỏi quý khách cần gì?
その時はまだ声を録音する方法が知られていなかったので、私たちはドガがどのような声をしていたのか正確にはわからない。
Vì vào thời điểm đó phương pháp ghi âm chưa được biết đến, chúng ta không thể biết chính xác giọng nói của Degas như thế nào.