鋭利
[Duệ Lợi]
えいり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
sắc bén; nhạy bén
JP: 鋭い舌は絶えず用いることによって、ますます鋭利になる片刃の道具である。
VI: Lưỡi dao càng dùng sẽ càng sắc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
手荷物の中に、液体あるいは鋭利なものは入っていませんか?
Trong hành lý của bạn có chứa chất lỏng hoặc vật nhọn không?