野
[Dã]
埜 [Dã]
埜 [Dã]
の
や
ぬ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
đồng bằng; cánh đồng
Danh từ chung
thành phần ẩn
Danh từ dùng như tiền tố
hoang dã
JP: この野バラは甘い香りを放つ。
VI: Bụi hoa hồng dại này tỏa ra mùi thơm ngọt.
🔗 野ウサギ
Danh từ dùng như tiền tố
không có chức vụ chính trị
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼もついに野にくだった。
Cuối cùng anh ấy cũng sa cơ lỡ vận.
後は野となれ山となれ。
Sau này muốn sao thì sao.
ここに野の花がたくさんある。
Ở đây có nhiều hoa dại.
野うさぎを手で捕まえるのは難しい。
Rất khó để bắt được thỏ rừng bằng tay.
私は森の中で野うさぎをみつけた。
Tôi đã tìm thấy một con thỏ hoang trong rừng.
後は野となれ、山となれ。
Mặc xác.
この野の花はいい匂いがする。
Hoa dại này thơm lắm.
それは虎を野に放つようなものだ。
Điều đó giống như thả hổ về rừng.
私の趣味は野の花の写真を撮ることです。
Sở thích của tôi là chụp ảnh hoa dại.
恋人達は野苺を探して野原をあちこちと歩き回った。
Các cặp đôi đã đi khắp các bãi cỏ để tìm kiếm dâu rừng.