配置転換
[Phối Trí Chuyển Hoán]
はいちてんかん
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
luân chuyển công việc
JP: 会社を経営する上で、社員の配置転換を行う必要があります。
VI: Trong việc quản lý công ty, cần phải tiến hành điều chuyển nhân viên.