適す [Thích]
てきす

Động từ Godan - đuôi “su”Động từ su - tiền thân của suruTự động từ

phù hợp; thích hợp

🔗 適する

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

子育こそだてにてきした場所ばしょですよ。
Đây là một nơi thích hợp để nuôi dạy trẻ em.
かれ警察官けいさつかんてきしている。
Anh ấy phù hợp làm cảnh sát.
このみずは、飲用いんようてきしている。
Nước này thích hợp cho việc uống.
そのにくまった食用しょくようてきさなかった。
Thịt đó hoàn toàn không thể ăn được.
このみず飲料いんりょうてきしている。
Nước này thích hợp để uống.
彼女かのじょはその仕事しごとてきしている。
Cô ấy phù hợp với công việc đó.
トムはその仕事しごとてきした少年しょうねんだ。
Tom là cậu bé phù hợp với công việc đó.
いちばんてきしている仕事しごとにつくべきです。
Bạn nên làm công việc phù hợp nhất với mình.
かれはその仕事しごとてきしている。
Anh ấy thích hợp cho công việc đó.
かれはその職業しょくぎょうてきしていない。
Anh ấy không phù hợp với nghề nghiệp đó.

Hán tự

Thích phù hợp; thỉnh thoảng; hiếm; đủ tiêu chuẩn; có khả năng

Từ liên quan đến 適す