運悪く
[Vận Ác]
うん悪く [Ác]
うん悪く [Ác]
うんわるく
Trạng từ
không may
JP: 運悪く仕事が見つからなかった。
VI: Xui xẻo là không tìm được việc làm.
🔗 運が悪い; 運良く
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
運が悪かった?
Bạn đã xui xẻo phải không?
トムは運が悪かった。
Tom đã gặp xui xẻo.
なんて運が悪いんだ、僕は!
Thật là xui xẻo, tôi này!
俺は運が悪いんだ。
Tôi thật sự xui xẻo.
なんて運の悪い人間なのだろう、僕は!
Thật là một người xui xẻo, tôi này!
運悪く電話が故障していた。
Đen đủi thay, điện thoại bị hỏng.
俺って、なんて運が悪い男なんだ!
Tôi thật là một người đàn ông xui xẻo!
私たちって運が悪いと思う。
Tôi nghĩ chúng ta thật xui xẻo.
彼は自分の失敗を運が悪いせいにしている。
Anh ấy đổ lỗi cho vận may xấu về những thất bại của mình.
彼は自分の失敗を運の悪さのせいにしている。
Anh ấy đổ lỗi cho vận xui về thất bại của mình.