速さ
[Tốc]
早さ [Tảo]
早さ [Tảo]
はやさ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 速さ
tốc độ; vận tốc; sự nhanh nhẹn; sự mau lẹ
JP: エイズウイルスの拡散は恐るべき速さで進んでいる。
VI: Sự lây lan của virus AIDS đang diễn ra với tốc độ đáng sợ.
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 早さ
sự sớm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
電光石火の速さで走った。
Anh ta chạy nhanh như chớp.
その速さで精一杯ですか。
Đó là tốc độ nhanh nhất bạn có thể đạt được phải không?
ジムはロンと同じ速さで走る。
Jim chạy nhanh như Ron.
北京はすごい速さで変わっている。
Bắc Kinh đang thay đổi với tốc độ chóng mặt.
彼はどのくらいの速さで走りますか。
Anh ấy chạy nhanh đến mức nào?
凧は鳥のような速さで空に舞い上がった。
Con diều bay lên trời nhanh như chim.
新しい飛行機は音速の二倍の速さで飛ぶ。
Chiếc máy bay mới bay với tốc độ gấp đôi âm thanh.
その飛行機は毎時500キロの速さで飛ぶ。
Chiếc máy bay đó bay với tốc độ 500 km mỗi giờ.
この電車はどれくらいの速さで走るんですか?
Tàu này chạy với tốc độ bao nhiêu?
彼女はお兄さんと同じ位の速さで泳げます。
Cô ấy bơi nhanh bằng anh trai.