速力
[Tốc Lực]
そくりょく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Danh từ chung
tốc độ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は全速力で走った。
Anh ấy đã chạy với tốc độ tối đa.
トムは全速力で走った。
Tom đã chạy hết tốc lực.
その車は全速力で走り去った。
Chiếc xe đã phóng đi với tốc độ cao nhất.
船は全速力で走っていた。
Con tàu đang chạy với tốc độ tối đa.
彼の主治医は全速力でやって来た。
Bác sĩ chính của anh ấy đã đến rất nhanh.
全速力で走らなくては遅れてしまうだろう。
Tôi phải chạy hết tốc lực nếu không sẽ trễ.
一台の車が全速力で通り過ぎた。
Một chiếc xe ô tô đã lao qua với tốc độ cao.
彼は全速力でドアの方へ向かった。
Anh ấy đã chạy thẳng đến cửa với tốc độ tối đa.
待ちくたびれているか全速力で飛び出すかだ。
Hoặc là mệt mỏi vì chờ đợi, hoặc là bứt phá với tốc độ tối đa.
彼は全速力で自分のスポーツカーを運転した。
Anh ấy đã lái chiếc xe thể thao của mình với tốc độ tối đa.