農業
[Nông Nghiệp]
のうぎょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
nông nghiệp; canh tác
JP: 海外向け食品の輸出は農業関連産業の柱の一つです。
VI: Xuất khẩu thực phẩm dành cho thị trường nước ngoài là một trong những trụ cột của ngành công nghiệp nông nghiệp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
農業はどうでしょうか。
Còn nông nghiệp thì sao?
私の専攻は農業です。
Chuyên ngành của tôi là nông nghiệp.
農業住宅には納屋がある。
Nhà nông có chuồng trại.
彼は農業大学へ行きました。
Anh ấy đã đi học ở trường đại học nông nghiệp.
農業には肥えた土地が不可欠だ。
Đất màu mỡ là điều không thể thiếu trong nông nghiệp.
バイオテクノロジーは農業に革命をもたらすだろう。
Công nghệ sinh học sẽ mang lại cuộc cách mạng cho nông nghiệp.
彼は農業の研究をしている。
Anh ấy đang nghiên cứu về nông nghiệp.
農業は多量の水を消費する。
Nông nghiệp tiêu thụ nhiều nước.
政府は農業にもっと投資するべきだ。
Chính phủ nên đầu tư nhiều hơn vào nông nghiệp.
彼は農業に従事していた。
Anh ấy đã làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp.