貨物
[Hóa Vật]
かもつ
かぶつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
hàng hóa
JP: その航空会社は貨物のみを扱っている。
VI: Hãng hàng không đó chỉ kinh doanh vận chuyển hàng hóa.
Danh từ chung
tiền hoặc tài sản
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
貨物船だよ。
Đó là một con tàu hàng.
彼はニューヨーク行きの貨物列車に飛び乗った。
Anh ấy đã nhảy lên tàu hàng đi New York.
濃霧のため貨物列車は半時間ほど遅れた。
Do sương mù dày đặc, tàu hàng bị trễ nửa tiếng.
この航空会社は貨物輸送だけを取り扱っています。
Hãng hàng không này chỉ xử lý vận chuyển hàng hóa.
今では多くの貨物が飛行機で輸送されている。
Bây giờ nhiều hàng hóa được vận chuyển bằng máy bay.
その貨物にはあらゆる危険に対する保険が掛けられた。
Hàng hóa đó đã được bảo hiểm chống lại mọi rủi ro.
機関車は長い貨物車の列を引っ張って走っていた。
Đầu máy kéo theo dàn toa hàng dài.
アテネへ向かう一隻の貨物船が何の痕跡も残さずに地中海で沈没した。
Một con tàu chở hàng đi Athens đã chìm ở Địa Trung Hải mà không để lại dấu vết gì.