議題 [Nghị Đề]
ぎだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

chủ đề thảo luận; chương trình nghị sự

JP: 議題ぎだいえてみたらどうだろう。

VI: Thử đổi chủ đề xem sao nhỉ?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今日きょう議題ぎだいなにですか?
Chủ đề hôm nay là gì?
議題ぎだいのリストをつくってもらえる?
Bạn có thể lập danh sách các chủ đề thảo luận được không?
ではつぎ議題ぎだいうつりましょう。
Vậy thì chúng ta chuyển sang chủ đề tiếp theo.
会議かいぎ議題ぎだい配布はいふされた。
Chương trình nghị sự của cuộc họp đã được phát ra.
議題ぎだい送付そうふおそくなり、もうわけございません。
Xin lỗi vì đã gửi chương trình họp muộn.
議題ぎだいのぼっている項目こうもく議論ぎろんつづけましょう。
Hãy tiếp tục thảo luận về các mục đã được đưa vào chương trình nghị sự.
それらの議題ぎだい一括いっかつしてげられた。
Những chủ đề đó đã được thảo luận cùng một lúc.
会議かいぎ議題ぎだい変更へんこうがありましたので、ご注意ちゅういください。
Đã có sự thay đổi trong chương trình nghị sự của cuộc họp, xin lưu ý.
まず最初さいしょ議題ぎだい今朝けさ同衾どうきん騒動そうどうけんについて。
Vấn đề đầu tiên được đưa ra thảo luận là sự cố chung giường vào sáng nay.
最初さいしょ議題ぎだいは、教育きょういく委員いいんかいによって提出ていしゅつされた動議どうぎです。
Chủ đề thảo luận đầu tiên là đề xuất do ủy ban giáo dục đưa ra.

Hán tự

Nghị thảo luận
Đề chủ đề; đề tài

Từ liên quan đến 議題