論理 [Luận Lý]
ろんり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

logic

JP: どうするかをめるときは、論理ろんりではなく本能ほんのうてにする。

VI: Khi quyết định làm gì, hãy dựa vào bản năng chứ không phải lý trí.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ論理ろんりにはついていけない。
Tôi không thể theo kịp lập luận của anh ấy.
トムの論理ろんりにはついていけない。
Tôi không thể theo kịp lý lẽ của Tom.
人間にんげん論理ろんりてきです。
Con người không hợp lý.
きみ論理ろんりにはついてけないよ。
Tôi không theo kịp lý lẽ của bạn.
トムは論理ろんりてきだ。
Tom không hợp lý.
かれ意見いけんはたいへん論理ろんりてきである。
Ý kiến của anh ấy rất logic.
人間にんげんだけに論理ろんりてき思考しこうりょくがある。
Chỉ có con người mới có khả năng suy nghĩ logic.
かれ論理ろんりてき推論すいろん議論ぎろんつ。
Anh ấy thắng cuộc tranh luận bằng lập luận logic.
論理ろんりがく基礎きそつくったのはソクラテスである。
Socrates là người đã đặt nền tảng cho logic học.
論理ろんりてきかんがえるのが苦手にがて
Tôi không giỏi suy nghĩ logic.

Hán tự

Luận tranh luận; diễn thuyết
logic; sắp xếp; lý do; công lý; sự thật

Từ liên quan đến 論理