評論家 [Bình Luận Gia]
ひょうろんか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

nhà phê bình; người đánh giá; bình luận viên

JP: あらゆる芸術げいじゅつ評論ひょうろんたち無能むのうであり危険きけん存在そんざいである。

VI: Mọi nhà phê bình nghệ thuật đều vô dụng và nguy hiểm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あのわか評論ひょうろんはあちこちでりだこである。
Nhà phê bình trẻ kia đang rất được săn đón khắp nơi.
この記事きじ筆者ひっしゃ有名ゆうめい評論ひょうろんです。
Tác giả bài báo này là một nhà phê bình nổi tiếng.
かれ小説しょうせつというよりもむしろ評論ひょうろんです。
Anh ấy không hẳn là một nhà văn mà thực chất là một nhà phê bình.
かれ評論ひょうろんとして次第しだい有名ゆうめいになった。
Anh ấy dần trở nên nổi tiếng như một nhà phê bình.
パイプをくわえたその紳士しんし有名ゆうめい評論ひょうろんです。
Ngài quý ông đeo ống thuốc là một nhà phê bình nổi tiếng.
芸術げいじゅつときには評論ひょうろん軽蔑けいべつすることがある。
Đôi khi nghệ sĩ khinh thường phê bình.
評論ひょうろんたちは経済けいざい規制きせい強化きょうかはげしく非難ひなんしています。
Các nhà phê bình đang mạnh mẽ chỉ trích việc tăng cường quy định kinh tế.
評論ひょうろんはその防衛ぼうえい計画けいかくのあらゆるめん十分じゅっぷん検討けんとうした。
Nhà phê bình đã xem xét kỹ lưỡng mọi khía cạnh của kế hoạch phòng thủ.
評論ひょうろんたちは、保護ほご貿易ぼうえき主義しゅぎについて人騒ひとさわがせのうそをっています。
Các nhà phê bình đang nói dối om sòm về chủ nghĩa bảo hộ thương mại.

Hán tự

Bình đánh giá; phê bình; bình luận
Luận tranh luận; diễn thuyết
Gia nhà; gia đình; chuyên gia; nghệ sĩ

Từ liên quan đến 評論家