批評家
[Phê Bình Gia]
ひひょうか
Danh từ chung
nhà phê bình
JP: ある批評家が、バレーを描いた私の絵を見たら、生のバレー公演を見に行く必要がないと言ったことがあります。
VI: Một nhà phê bình đã nói rằng sau khi nhìn thấy bức tranh về múa ba lê của tôi, anh ta không cần phải đi xem biểu diễn ba lê trực tiếp nữa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
音楽家は一般に批評に敏感である。
Nhạc sĩ thường nhạy cảm với phê bình.
この記事の筆者は有名な批評家だ。
Tác giả bài viết này là một nhà phê bình nổi tiếng.
彼は地元紙の本の批評家です。
Anh ấy là nhà phê bình sách cho tờ báo địa phương.
偉大な批評家と詩人が一緒に旅行している。
Nhà phê bình vĩ đại và nhà thơ đang cùng nhau đi du lịch.
批評家たちはその劇をあまり高く評価しなかった。
Các nhà phê bình không đánh giá cao vở kịch đó.
音楽に関しては、彼は最も有名な批評家の一人である。
Về âm nhạc, anh ấy là một trong những nhà phê bình nổi tiếng nhất.
偉大な批評家であり詩人である人が、哲学の講義をしている。
Người vừa là nhà phê bình vĩ đại vừa là nhà thơ đang giảng dạy triết học.
その批評家の言うことはいつも簡潔で要領を得ている。
Những lời của nhà phê bình đó luôn ngắn gọn và đúng trọng tâm.
彼以外の皆はその批評家に率直な意見を感謝した。
Mọi người ngoại trừ anh ta đều cảm ơn nhà phê bình về ý kiến trung thực của họ.
率直に言うと、彼は作家というよりはむしろ批評家だ。
Thẳng thắn mà nói, anh ấy không hẳn là một nhà văn mà có phần nhiều hơn là một nhà phê bình.