解説者
[Giải Thuyết Giả]
かいせつしゃ
Danh từ chung
bình luận viên
JP: その解説者は食糧危機を強調しすぎる。
VI: Người bình luận đó quá nhấn mạnh vào cuộc khủng hoảng lương thực.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
試合解説者は誰ですか?
Ai là người bình luận trận đấu?
しかしその代わり、重要な試合をはっきりと見られるし、何かを見落としても、解説者の説明やその場でのリプレーをいつでも当てにすることが出来る。
Nhưng thay vào đó, bạn có thể thấy rõ các trận đấu quan trọng, và nếu bỏ lỡ điều gì, bạn luôn có thể dựa vào lời giải thích của bình luận viên và xem lại ngay tại chỗ.