診療
[Chẩn Liệu]
しんりょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
chẩn đoán và điều trị; chăm sóc y tế
JP: 診療予約を取ってもらえますか。
VI: Bạn có thể đặt lịch khám cho tôi được không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の診療所は、そのスキャンダル以来多くの患者を失った。
Phòng khám của anh ấy đã mất nhiều bệnh nhân kể từ sau vụ bê bối đó.
昨日父が心臓発作を起こしたが、診療所が近くにあるのは好運だった。
Hôm qua bố tôi bị đau tim, may mắn là phòng khám gần nhà.