訴える [Tố]
うったえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

nêu lên; đưa ra

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

kêu gọi; tác động

JP: そのくに国連こくれん援助えんじょしてくれるよううったえた。

VI: Quốc gia đó đã kêu gọi Liên Hợp Quốc hỗ trợ.

🔗 理性に訴える

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

phàn nàn

JP: その患者かんじゃはいつもあたまいたいいとうったえている。

VI: Bệnh nhân đó luôn than phiền về đau đầu.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

kiện; đưa ra tòa

JP: その中年ちゅうねんおとこ暴行ぼうこうのかどでうったえられた。

VI: Người đàn ông trung niên đó đã bị kiện vì tội hành hung.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

dùng đến (vũ lực, bạo lực)

JP: 国際こくさい紛争ふんそう解決かいけつのために武力ぶりょくうったえてはならない。

VI: Không được dùng vũ lực để giải quyết tranh chấp quốc tế.

🔗 暴力に訴える

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

うったえますよ。
Tôi sẽ kiện đấy.
あなたをうったえます。
Tôi sẽ kiện bạn.
うったえてやる!
Tôi sẽ kiện anh!
彼女かのじょかれうったえた。
Cô ấy đã kiện anh ta.
暴力ぼうりょくうったえてはいけない。
Không được phép sử dụng bạo lực.
かれはしばしば歯痛しつううったえる。
Anh ta thường xuyên than phiền về đau răng.
カンボジアは国連こくれん援助えんじょうったえた。
Campuchia đã kêu gọi sự trợ giúp của Liên Hợp Quốc.
メアリーは自分じぶんははうったえた。
Mary đã kiện mẹ mình.
その頭痛ずつううったえた。
Đứa trẻ đã than phiền về cơn đau đầu.
かれらはついに武力ぶりょくうったえた。
Cuối cùng họ đã phải dùng đến vũ lực.

Hán tự

Tố buộc tội; kiện; phàn nàn về đau; kêu gọi

Từ liên quan đến 訴える