言わば
[Ngôn]
謂わば [Vị]
謂わば [Vị]
いわば
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
có thể nói; như là
JP: その画家は、いわば永遠の少年だ。
VI: Họa sĩ đó, có thể nói, là một thiếu niên bất tử.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その老人は言わば生き字引だ。
Ông lão giống như một cuốn bách khoa toàn thư sống.
この犬は言わばうちの家族の一員だ。
Con chó này coi như là một thành viên trong gia đình chúng tôi.
彼は、言わば、陸に上がった魚のようなものだ。
Anh ấy giống như một con cá vừa lên bờ.
彼は私の最も親しい友人で、言わば兄弟だ。
Anh ấy là bạn thân nhất của tôi, có thể nói như anh em vậy.
彼は、言わば、水の外にいる魚のようなものだ。
Anh ấy giống như một con cá đang ở ngoài nước.