所謂
[Sở Vị]
いわゆる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ đứng trước danh từ (rentaishi)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cái gọi là; được gọi là
JP: これがいわゆる「天ぷら」というものです。
VI: Đây là thứ được gọi là "tempura."
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この天地の間にはな、所謂哲学の思いも及ばぬ大事があるわい。
Trong vũ trụ này, có những điều lớn lao mà triết học cũng không thể nghĩ tới.