言い破る
[Ngôn Phá]
言破る [Ngôn Phá]
言破る [Ngôn Phá]
いいやぶる
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
tranh luận thắng; bác bỏ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は私が約束を破ったと言って非難した。
Anh ấy đã cáo buộc tôi phá vỡ lời hứa.
私が決して約束を破らないと言う事をあてにしてよろしい。
Cứ yên tâm rằng tôi sẽ không bao giờ phá vỡ lời hứa.
さらに私は今晩、アメリカで生きた100年以上の間にクーパーさんが目にした、ありとあらゆる出来事を思っています。心を破られるほどの悲しみ、そして希望。困難と、そして進歩。そんなことはできないと言われ続けたこと。にもかかわらず、ひたむきに前進し続けた人たちのこと。あのいかにもアメリカ的な信条を掲げて。Yes we can。私たちにはできる、と。
Hơn nữa, tôi đang nghĩ về tất cả những sự kiện mà ông Cooper đã chứng kiến trong hơn 100 năm sống ở Mỹ vào đêm nay. Những nỗi buồn tan nát cõi lòng và cả hy vọng. Những khó khăn và tiến bộ. Những lời nói rằng điều đó là không thể. Dù vậy, những người đã kiên trì tiến về phía trước, với niềm tin chính là điều rất Mỹ đó. Yes we can. Chúng ta có thể làm được.