言いつけ
[Ngôn]
言い付け [Ngôn Phó]
言付け [Ngôn Phó]
言い付け [Ngôn Phó]
言付け [Ngôn Phó]
いいつけ
Danh từ chung
lệnh; chỉ thị; hướng dẫn
JP: 言いつけどおりにしなければならない。
VI: Phải làm theo lời dặn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
パパに言いつけますよ。
Con sẽ nói với bố đấy.
先生にみんな言いつけてやるぞ。
Tôi sẽ nói cho giáo viên biết về tất cả mọi người.
言いつけられたとおりにしなさい。
Hãy làm theo lời dặn.
母は私に部屋の掃除を言いつけた。
Mẹ đã bảo tôi dọn dẹp phòng.
彼は父の言いつけでそこへ行った。
Anh ấy đã đi đến đó theo lời dặn của cha.
彼の言いつけに従うより他に仕方がなかった。
Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc tuân theo lời anh ấy.
彼は私にそれをするように言いつけた。
Anh ấy đã bảo tôi làm điều đó.
彼はちゃんと私が言いつけておいたとおりにやった。
Anh ấy đã làm đúng như tôi đã dặn.
あなたが彼に言いつけたって私はちっともかまわない。
Bạn có nói với anh ấy điều gì tôi cũng không bận tâm.
でも、結局、今は言いつけに従うのが一番だと思いました。
Nhưng cuối cùng, tôi nghĩ là tốt nhất là nên tuân theo lời dặn.