触発
[Xúc Phát]
しょくはつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
kích nổ do tiếp xúc
JP: 目標は授業設計をするときの、学生の思考を触発するメディア教材の選択および活用方法について理解することである。
VI: Mục tiêu là hiểu cách chọn và sử dụng tài liệu giáo dục truyền thông để kích thích tư duy của học sinh khi thiết kế bài giảng.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
kích hoạt; khơi mào; gợi cảm hứng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
友人に触発されてブログなるものを始めてみました。
Bị bạn bè truyền cảm hứng, tôi đã bắt đầu viết blog.
アジアの宗教に触発されて、彼は美しい彫刻を作りました。
Cảm hứng từ các tôn giáo Á châu, anh ấy đã tạo ra những bức tượng đẹp.