解散
[Giải Tán]
かいさん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
giải tán; tan rã
JP: 警察は、群衆を解散させた。
VI: Cảnh sát đã giải tán đám đông.
JP: 会は八時に解散した。
VI: Cuộc họp đã giải tán lúc tám giờ.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
giải thể; tan rã
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
giải tán (quốc hội)
JP: 首相は国会を解散した。
VI: Thủ tướng cho giải tán phiên họp Quốc hội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
国会は解散するだろう。
Quốc hội sẽ được giải tán.
議会は解散した。
Quốc hội đã giải tán.
国会は近く解散するだろう。
Quốc hội sẽ sớm được giải tán.
国会は解散された。
Quốc hội đã được giải tán.
会は5時に解散となった。
Cuộc họp đã giải tán lúc năm giờ.
集会は7時に解散した。
Cuộc họp đã giải tán lúc 7 giờ.
会合は8時に解散した。
Cuộc họp đã giải tán lúc tám giờ.
あの人気グループが解散するそうだ。
Nhóm nhạc nổi tiếng kia sắp tan rã.
私たちは駅で3時に解散した。
Chúng ta đã tan cuộc tại ga lúc 3 giờ.
私たちが着く頃には、その会は解散しているだろう。
Khi chúng tôi đến, cuộc họp đó sẽ đã tan rã.