覚める
[Giác]
醒める [Tỉnh]
醒める [Tỉnh]
さめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
thức dậy
JP: その叫び声で私は眠りからさめた。
VI: Tiếng hét đó đã đánh thức tôi dậy từ giấc ngủ.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
tỉnh táo
JP: けが人は麻酔から覚めた後痛みで泣きわめいた。
VI: Người bị thương đã khóc lóc vì đau sau khi tỉnh lại từ thuốc mê.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
tỉnh ngộ
JP: 彼の音楽熱はいつまでもさめない。
VI: Đam mê âm nhạc của anh ấy không bao giờ nguội lạnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
目が覚めたばっかり?
Bạn vừa mới tỉnh dậy à?
何で目が覚めたの?
Điều gì đã đánh thức bạn?
目が覚めると病院だった。
Khi tỉnh dậy, tôi đã ở trong bệnh viện.
目は覚めています。
Mắt đã tỉnh táo.
私は夢から覚めた。
Tôi đã tỉnh dậy từ giấc mơ.
いつ目が覚めたの?
Bạn tỉnh dậy lúc nào?
漸く目が覚めました。
Cuối cùng tôi cũng tỉnh dậy.
朝目が覚めたら、土砂降りだった。
Khi tôi tỉnh dậy vào buổi sáng, trời đang mưa tầm tã.
目が覚めると車の中だった。
Khi tỉnh dậy, tôi thấy mình đang ở trong xe.
腹ペコで目が覚めた。
Tôi thức dậy vì quá đói.