見舞い [Kiến Vũ]
見舞 [Kiến Vũ]
みまい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

thăm hỏi (người bị bệnh hoặc gặp khó khăn); hỏi thăm

JP: あなたが病気びょうきだとっていたら、病院びょういん見舞みまいにっただろう。

VI: Nếu tôi biết bạn bị bệnh, tôi đã đến bệnh viện thăm bạn.

🔗 お見舞い

Danh từ chung

thư hỏi thăm; thư chia buồn; quà tặng (để thể hiện sự cảm thông)

🔗 見舞い状; 見舞い品

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

見舞みまいありがとう。
Cảm ơn bạn đã đến thăm.
暑中しょちゅう見舞みまいをみんなにいた。
Tôi đã viết thư chúc mát mẻ cho mọi người.
彼女かのじょのお見舞みまいにこうよ。
Chúng ta hãy đi thăm cô ấy.
友人ゆうじん見舞みまいにところです。
Tôi đang trên đường đi thăm bạn bè.
息子むすこ見舞みまいにたのですが。
Tôi đến thăm con trai.
暑中しょちゅう見舞みまもうげます。
Chúc mát mẻ trong mùa hè.
叔父おじ見舞みまいに病院びょういんった。
Tôi đã đến bệnh viện thăm chú.
病気びょうき見舞みまいはかえってありがためいわくだ。
Việc thăm bệnh đôi khi lại trở thành phiền phức không đáng có.
かえりにトムのお見舞みまいにかない?
Ghé thăm Tom trên đường về nhé?
叔父おじさんのお見舞みまいで病院びょういんきました。
Tôi đã đến bệnh viện thăm bác.

Hán tự

Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
nhảy múa; bay lượn; xoay vòng

Từ liên quan đến 見舞い