要す
[Yêu]
ようす
Động từ Godan - đuôi “su”Động từ su - tiền thân của suruTha động từ
cần; yêu cầu
🔗 要する
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この仕事の遂行は多くの歳月を要した。
Việc thực hiện công việc này đã mất rất nhiều năm.
その仕事の完成するには数年を要した。
Công việc đó mất vài năm mới hoàn thành.
単独で太平洋を航海するのは勇気を要した。
Việc đi thuyền một mình qua Thái Bình Dương đòi hỏi rất nhiều can đảm.