薪
[Tân]
焚き木 [Phần Mộc]
たき木 [Mộc]
焚き木 [Phần Mộc]
たき木 [Mộc]
まき
– 薪
たきぎ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
📝 thường là まき
khúc củi (đặc biệt là đã chặt hoặc bổ từ thân cây)
Danh từ chung
củi nhóm lửa (cành cây, nhánh cây, v.v.); củi
JP: もう少し火にまきをくべなさい。
VI: Hãy thêm củi vào lửa đi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは薪を割ってるよ。
Tom đang chẻ củi đấy.
くすぶっていた薪が突然燃え上がった。
Đống củi đang âm ỉ bỗng cháy bùng lên.
もう一本、暖炉に薪をくべて。
Thêm một cục củi vào lò sưởi nữa nhé.
彼は椅子を叩き壊して薪にした。
Anh ấy đã đập vỡ ghế và dùng làm củi.
薪が足りず、はやくも火勢が衰えはじめた暖炉。
Lò sưởi bắt đầu hết củi và ngọn lửa dần tàn.
暖炉には薪が足りず、早くも火勢が衰え始めている。
Lửa trong lò sưởi đã bắt đầu tàn vì thiếu củi.