葬儀 [Táng Nghi]
そうぎ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

đám tang

JP: 君主くんしゅはその葬儀そうぎ出席しゅっせきすることになっている。

VI: Vị vua sẽ tham dự tang lễ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしかれ葬儀そうぎ参加さんかした。
Tôi đã tham dự đám tang của anh ấy.
トムの葬儀そうぎにはおおくのひと参列さんれつした。
Rất nhiều người đã tham dự tang lễ của Tom.
かれ政敵せいてきすべてがかれ葬儀そうぎあらわれた。
Tất cả đối thủ chính trị của anh ấy đều có mặt tại đám tang của anh ấy.
彼女かのじょ葬儀そうぎ参加さんかするだけでなく、すべての段取だんどりをつけなくてはならない。
Cô ấy không chỉ tham dự đám tang mà còn phải chuẩn bị mọi thứ.
最近さいきんでは、故人こじんくなってから7日なのかおこな初七日しょなのか法要ほうよう葬儀そうぎ当日とうじつませることがおおくなっています。
Gần đây, việc tổ chức lễ húy kỵ ngày thứ bảy sau khi người quá cố qua đời ngay trong ngày tang lễ đã trở nên phổ biến.

Hán tự

Táng chôn cất; mai táng; gác lại
Nghi nghi lễ

Từ liên quan đến 葬儀