落伍者
[Lạc Ngũ Giả]
落後者 [Lạc Hậu Giả]
落後者 [Lạc Hậu Giả]
らくごしゃ
Danh từ chung
người tụt hậu; người thất bại
JP: 聖職者は人生の落伍者の方に味方して、勝利者を説得し、歩み寄らせることを生業としているようにおもえる。
VI: Có vẻ như nhiệm vụ của giáo sĩ là đứng về phía những người bị bỏ lại phía sau trong cuộc sống, thuyết phục những người chiến thắng và khiến họ nhượng bộ.