若人
[Nhược Nhân]
わこうど
わかうど
わかびと
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Danh từ chung
người trẻ
JP: この若人に対してねたましく思う気持ちを、君はやむを得ないものと受け入れなければならない。
VI: Bạn phải chấp nhận cảm giác ghen tị với người trẻ này là điều không thể tránh khỏi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
若人も老人も、ほっそりとした姿を望む。
Cả người trẻ lẫn người già đều mong muốn có dáng vẻ thon thả.
多くの若人がその戦争中、民主主義のために死んだ。
Nhiều người trẻ đã chết trong cuộc chiến đó vì dân chủ.