船舶
[Thuyền Bạc]
せんぱく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
tàu; thuyền; vận tải biển
JP: 懐中電灯は、船舶同士とか、街の通りを走っている自動車に向けて合図を伝える。
VI: Đèn pin được dùng để truyền tín hiệu giữa các tàu biển hoặc xe cộ trên đường phố.