艇
[Đĩnh]
てい
Danh từ chung
thuyền nhỏ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ボーイング社は海上自衛隊用の飛行艇を開発しました。
Công ty Boeing đã phát triển một loại thủy phi cơ phục vụ cho Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản.
全員が無事で救助艇にいると聞いて、私は非常にうれしい。
Tôi rất vui khi nghe tin tất cả mọi người đều an toàn trên thuyền cứu hộ.
艇長はボートレースの最後のラップで、乗組員をおだてて、レースを勝ち取るため、スパートをかけた。
Thuyền trưởng đã động viên thủy thủ đoàn trong vòng cuối cùng của cuộc đua thuyền, và tăng tốc để giành chiến thắng.