船員 [Thuyền Viên]
せんいん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

thủy thủ

JP: レインジャーたい船員せんいん救助きゅうじょかうことをめた。

VI: Đội cứu hộ đã quyết định đi cứu các thủy thủ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

船員せんいんたちは天候てんこうのなすがままであった。
Thủy thủ đoàn phó mặc cho thời tiết.
船員せんいんたち火事かじえるふね見捨みすてた。
Thủy thủ đoàn đã bỏ rơi con tàu đang cháy.
船員せんいんたちのあらゆる技術ぎじゅつあらし暴力ぼうりょくにはけた。
Mọi kỹ năng của thủy thủ đoàn cũng không thể thắng nổi bạo lực của cơn bão.
9世紀きゅうせいきまつでも、イギリス海軍かいぐん船員せんいんは、そうすることがよわさのしるしだという理由りゆうで、ナイフとフォークを使つかうことをゆるされていなかった。
Ngay cả vào cuối thế kỷ 19, thủy thủ đoàn hải quân Anh không được phép sử dụng dao nĩa vì cho rằng điều đó là dấu hiệu của sự yếu đuối.

Hán tự

Thuyền tàu; thuyền
Viên nhân viên; thành viên

Từ liên quan đến 船員