自発的 [Tự Phát Đích]

じはつてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Tính từ đuôi na

tự phát

JP: かれ自発じはつてき降伏ごうぶくした。

VI: Anh ấy đã tự nguyện đầu hàng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ自発じはつてき皿洗さらあらいをした。
Cô ấy đã tự nguyện rửa bát.
かれはそれを自発じはつてきった。
Anh ấy đã làm điều đó một cách tự nguyện.
かれ自発じはつてきにそれをやった。
Anh ấy đã tự nguyện làm việc đó.
かれ自発じはつてきにそれをした。
Anh ấy đã tự nguyện làm điều đó.
かれ自発じはつてき援助えんじょもうた。
Anh ấy đã tự nguyện đề nghị giúp đỡ.
かれらから自発じはつてきもうがたくさんあった。
Họ đã đưa ra rất nhiều đề xuất tự nguyện.
彼女かのじょはそれをまったく自発じはつてきにやった。
Cô ấy đã làm điều đó hoàn toàn tự nguyện.
かれ自発じはつてき大金たいきん寄付きふした。
Anh ấy đã tự nguyện quyên góp một số tiền lớn.
かれは、自発じはつてきにママの掃除そうじ手伝てつだった。
Anh ấy đã tự nguyện giúp mẹ dọn dẹp.
オペラ歌手かしゅ自発じはつてきにチャリティーコンサートをひらいた。
Ca sĩ opera đã tự nguyện tổ chức một buổi hòa nhạc từ thiện.

Hán tự

Từ liên quan đến 自発的

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 自発的
  • Cách đọc: じはつてき (jihatsuteki)
  • Từ loại: Tính từ đuôi な; trạng từ: 自発的に
  • Nghĩa ngắn: Tự phát, tự nguyện, do bản thân chủ động thực hiện
  • Lĩnh vực: Giáo dục, quản trị, tâm lý, xã hội
  • Độ trang trọng: Trung tính
  • Tần suất: Rất thường gặp trong văn bản chính sách/giáo dục/doanh nghiệp

2. Ý nghĩa chính

自発的 diễn tả hành động xuất phát từ ý chí cá nhân, không do ép buộc từ bên ngoài. Tương đương “tự nguyện/chủ động” trong tiếng Việt.

3. Phân biệt

  • 自発的 vs 自主的: Rất gần nhau; 自主的 nhấn mạnh “tự quản/tự chịu trách nhiệm” trong khuôn khổ tổ chức; 自発的 nhấn mạnh “tự xuất hiện động lực”.
  • 自発的 vs 受動的/強制的: Đối nghĩa. 受動的 là thụ động; 強制的 là bị cưỡng ép.
  • 主体的: “Chủ thể tính” gần với “tự chủ, tích cực” trong học tập; sắc thái học thuật.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 自発的な+名詞: 自発的な参加/行動/学び...
  • 自発的に+動詞: 自発的に取り組む/謝罪する/改善する...
  • 政策・人事: 自発的な退職を募る(nghỉ việc tự nguyện).
  • Giáo dục: 児童の自発的な探究心を育む。

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
自主的 Đồng nghĩa (gần) Tự chủ, tự giác Nhấn “tự quản” trong tổ chức/học tập.
主体的 Liên quan Chủ động với tư cách chủ thể Sắc thái học thuật/giáo dục.
積極的 Liên quan Tích cực Nhấn mức độ hăng hái, không nhất thiết tự phát.
受動的 Đối nghĩa Thụ động Trái với tự phát/chủ động.
強制的 Đối nghĩa Cưỡng chế Do ép buộc từ bên ngoài.
任意 Tương đương (bối cảnh pháp/quy định) Tự nguyện Dùng trong thông báo/quy định mang tính lựa chọn.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 自: Tự, bản thân (On: ジ; Kun: みずか-ら).
  • 発: Phát, xuất phát (On: ハツ/ホツ); nghĩa “bắt đầu, bắn ra”.
  • 的: Đích, tính chất (On: テキ); biến tính từ: “mang tính ~”.
  • Hợp nghĩa: “Mang tính xuất phát từ bản thân” → tự phát/tự nguyện.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong quản trị hiện đại, khuyến khích 自発的な行動 đi kèm cơ chế trao quyền và ghi nhận. Chỉ hô hào “hãy tự nguyện” mà thiếu minh bạch mục tiêu hay phần thưởng sẽ khó tạo động lực tự phát bền vững.

8. Câu ví dụ

  • 学生が自発的に清掃を始めた。
    Sinh viên tự phát bắt đầu dọn dẹp.
  • 自発的な参加を歓迎します。
    Hoan nghênh sự tham gia tự nguyện.
  • 子どもの自発的な学びを支える環境が必要だ。
    Cần môi trường hỗ trợ việc học tự phát của trẻ.
  • 彼は自発的に謝罪し、改善策を示した。
    Anh ấy tự nguyện xin lỗi và đưa ra phương án cải thiện.
  • このプロジェクトはメンバーの自発的な提案から生まれた。
    Dự án này ra đời từ đề xuất tự phát của các thành viên.
  • 会社は自発的な退職を募っている。
    Công ty đang kêu gọi nghỉ việc tự nguyện.
  • 罰ではなく自発的な行動変容を促したい。
    Muốn thúc đẩy thay đổi hành vi tự nguyện chứ không phải trừng phạt.
  • 会議では自発的に意見を出してください。
    Trong họp, hãy chủ động nêu ý kiến.
  • 彼女の笑顔は自発的にこぼれた。
    Nụ cười của cô ấy tự nhiên nở ra.
  • 制度だけでは自発的な動機づけは生まれない。
    Chỉ có cơ chế thôi thì không tạo được động lực tự phát.
💡 Giải thích chi tiết về từ 自発的 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?