聞き方 [Văn Phương]
聴き方 [Thính Phương]
ききかた

Danh từ chung

cách hỏi

Danh từ chung

cách nghe

Danh từ chung

người nghe

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムにいたほうがいいよ。
Tốt hơn hết bạn nên hỏi Tom.
わたし忠告ちゅうこくいたほうがいい。
Bạn nên nghe theo lời khuyên của tôi.
そこへのかたいてくるね。
Tôi sẽ hỏi đường đến đó.
かれさきいたほうがいいよ。
Bạn nên hỏi anh ấy trước.
トムにいたほうがいいんじゃない。
Có lẽ bạn nên hỏi Tom.
先生せんせいのアドバイスはいておいたほうがいいよ。
Bạn nên nghe theo lời khuyên của giáo viên.
医者いしゃうことはいたほうがよい。
Tốt hơn hết bạn nên nghe lời bác sĩ.
かれはなしいていたほうがいい。
Câu chuyện của anh ấy nên được nghe với sự nghi ngờ.
わからなかったら方々かたがたひといたほうがいいよ。
Nếu không hiểu, bạn nên hỏi mọi người xung quanh.
トムのうことは話半分はなしはんぶんいたほうがいいよ。
Lời nói của Tom nên nghe một nửa thôi.

Hán tự

Văn nghe; hỏi; lắng nghe
Phương hướng; người; lựa chọn
Thính nghe; bướng bỉnh; nghịch ngợm; điều tra cẩn thận

Từ liên quan đến 聞き方