糧
[Lương]
粮 [Lương]
粮 [Lương]
かて
りょう
かりて
Danh từ chung
lương thực
JP: そこにいる間、生活の糧はどうするのだ。
VI: Trong khi ở đó, bạn sẽ sống bằng gì?
JP: 渇した者に水を、飢えたる者には糧を与えよ。
VI: Hãy cho người khát nước và người đói thức ăn.
Danh từ chung
dinh dưỡng (tinh thần, v.v.); nguồn động viên
JP: もしも、音楽が愛の糧であるならば、奏で続けよ。
VI: Nếu âm nhạc là lương thực của tình yêu, thì hãy tiếp tục chơi nhạc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今日満足したことは明日の糧になる。
Những điều hài lòng hôm nay sẽ là nguồn cảm hứng cho ngày mai.
我らに今日も日々の糧をお与えください。我らの負い目をお許しください。我々も、我らに負い目のある者たちを許します。
Xin ban cho chúng con lương thực hàng ngày và tha thứ cho chúng con những lỗi lầm, như chúng con cũng tha thứ cho những kẻ có lỗi với chúng con.
天におられるわたしたちの父よ、 み名が聖とされますように。 み国が来ますように。 みこころが天に行われるとおり 地にも行われますように。 わたしたちの日ごとの糧を 今日もお与えください。 わたしたちの罪をおゆるしください。 わたしたちも人をゆるします。 わたしたちを誘惑におちいらせず、 悪からお救いください。 国と力と栄光は、永遠にあなたのものです。 [アーメン]
Lạy Cha chúng con ở trên trời, xin ngài làm cho danh ngài được tôn thánh. Xin Vương quốc ngài trị đến. Xin ý ngài được thực hiện trên đất như trên trời. Xin cho chúng con hôm nay lương thực hằng ngày, và tha thứ cho chúng con những lỗi lầm như chúng con cũng tha thứ cho kẻ có lỗi với chúng con. Và đừng để chúng con sa vào cám dỗ, nhưng cứu chúng con khỏi mọi điều dữ. Vì nước, quyền năng, và vinh quang là của ngài, mãi mãi. Amen.