簡潔 [Giản Khiết]
かんけつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Tính từ đuôi na

ngắn gọn; súc tích

JP: 簡潔かんけつ機知きち精髄せいずい

VI: Sự giản dị là tinh túy của trí tuệ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

簡潔かんけつ説明せつめいをしろ。
Hãy giải thích ngắn gọn.
それを簡潔かんけつにしましょう。
Chúng ta hãy làm cho nó ngắn gọn hơn.
簡潔かんけつ説明せつめいをしてほしい。
Hãy giải thích một cách ngắn gọn.
かれ演説えんぜつ簡潔かんけつスピーチです。
Bài phát biểu của anh ấy là một bài nói ngắn gọn.
「ゲティスバーグ演説えんぜつ」は簡潔かんけつなスピーチです。
"Bài phát biểu Gettysburg" là một bài phát biểu ngắn gọn.
いいぶん簡潔かんけつべよ。
Hãy trình bày ý kiến của mình một cách ngắn gọn.
その作家さっか表現ひょうげん方法ほうほうはとても簡潔かんけつだ。
Phương pháp biểu đạt của nhà văn đó rất ngắn gọn.
かれはわかりやすい簡潔かんけつ説明せつめいをする。
Anh ấy giải thích một cách dễ hiểu và ngắn gọn.
そんな簡潔かんけつ説明せつめいわたしにはおもいもつかなかった。
Tôi không thể nghĩ ra một lời giải thích gọn gàng như thế.
かれ演説えんぜつ簡潔かんけつようたものだった。
Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và trúng tủ.

Hán tự

Giản đơn giản; ngắn gọn
Khiết trong sạch; tinh khiết; sạch sẽ; chính trực; dũng cảm

Từ liên quan đến 簡潔