節制
[Tiết Chế]
せっせい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
tiết chế; tự kiềm chế; tiết độ
JP: 節制は最良の薬。
VI: Chế độ ăn uống điều độ là liều thuốc tốt nhất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
健康は節制と両立する。
Sức khoẻ gắn liền với sự điều độ.
彼の病気は不節制からきている。
Bệnh của anh ta xuất phát từ sự thiếu kiểm soát.
健康は運動と節制と不可分の関係にある。
Sức khoẻ có mối quan hệ không thể tách rời với việc tập thể dục và điều độ.