競売
[Cạnh Mại]
きょうばい
けいばい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
📝 けいばい thường trong ngữ cảnh pháp lý
đấu giá
JP: 競売でその絵画を手に入れた。
VI: Tôi đã mua được bức tranh đó tại cuộc đấu giá.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
競売の後で喜んで取り引きしましょう。
Hãy vui vẻ giao dịch sau cuộc đấu giá.
借金が返済できなかった農民たちは、農地を競売にかけねばならなくなりました。
Những nông dân không thể trả nợ đã phải đem đất đai của mình ra đấu giá.