突発
[Đột Phát]
とっぱつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
bùng phát
JP: その突発について不必要に心配する必要はない。
VI: Không cần phải lo lắng quá mức về sự cố bất ngờ đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
食糧不足のため市の至る所で暴力沙汰が突発した。
Do thiếu lương thực, bạo lực đã bùng phát khắp nơi trong thành phố.
彼は1939年にパリに滞在していたが、その時第2次世界大戦が突発した。
Anh ấy đã ở tại Paris vào năm 1939, khi Thế chiến thứ hai bùng nổ.