[Đạo]
[Đạo]
いね
イネ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

cây lúa

JP: いねあめおお地域ちいきつくられる。

VI: Lúa được trồng ở những khu vực có nhiều mưa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

寒波かんぱいね発育はついくおくらせた。
Đợt lạnh đã làm chậm sự phát triển của lúa.
いねれはもうんだ。
Việc thu hoạch lúa đã hoàn tất.
今年ことしいねそだちがいい。
Năm nay lúa phát triển tốt.
かれいねそだてている。
Anh ấy đang trồng lúa.
いね温暖おんだんくにそだちます。
Lúa mì mọc ở những quốc gia ấm áp.
いね温暖おんだん地域ちいきそだちます。
Lúa mì phát triển ở các khu vực ấm áp.
つめたい天候てんこういね発育はついくおくらせた。
Thời tiết lạnh đã làm chậm sự phát triển của lúa.
わかいねはひどい被害ひがいけるだろう。
Lúa non sẽ bị hư hại nặng.
農夫のうふたちいねえていた。
Nông dân đang trồng lúa.
いね収穫しゅうかくにはおまつりをする。
Mùa thu hoạch lúa là mùa lễ hội.

Hán tự

Đạo cây lúa
Đạo cây lúa

Từ liên quan đến 稲